1 | GV.00222 | Sái Công Hồng | Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra / thi đánh giá năng lực cấp THPT theo Chương trình GDPT 2018 Môn Vật lí/ Sái Công Hồng, Huỳnh Văn Sơn (đồng ch.b.), Lê Hải Mỹ Ngân, Nguyễn Thanh Loan... | Đại học Sư phạm TP.HCM | 2024 |
2 | GV.00223 | Sái Công Hồng | Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra / thi đánh giá năng lực cấp THPT theo Chương trình GDPT 2018 Môn Vật lí/ Sái Công Hồng, Huỳnh Văn Sơn (đồng ch.b.), Lê Hải Mỹ Ngân, Nguyễn Thanh Loan... | Đại học Sư phạm TP.HCM | 2024 |
3 | GV.00224 | Sái Công Hồng | Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra / thi đánh giá năng lực cấp THPT theo Chương trình GDPT 2018 Môn Vật lí/ Sái Công Hồng, Huỳnh Văn Sơn (đồng ch.b.), Lê Hải Mỹ Ngân, Nguyễn Thanh Loan... | Đại học Sư phạm TP.HCM | 2024 |
4 | GV.00225 | Sái Công Hồng | Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra / thi đánh giá năng lực cấp THPT theo Chương trình GDPT 2018 Môn Vật lí/ Sái Công Hồng, Huỳnh Văn Sơn (đồng ch.b.), Lê Hải Mỹ Ngân, Nguyễn Thanh Loan... | Đại học Sư phạm TP.HCM | 2024 |
5 | GV.00226 | Sái Công Hồng | Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra / thi đánh giá năng lực cấp THPT theo Chương trình GDPT 2018 Môn Vật lí/ Sái Công Hồng, Huỳnh Văn Sơn (đồng ch.b.), Lê Hải Mỹ Ngân, Nguyễn Thanh Loan... | Đại học Sư phạm TP.HCM | 2024 |
6 | GV.00227 | Sái Công Hồng | Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra / thi đánh giá năng lực cấp THPT theo Chương trình GDPT 2018 Môn Vật lí/ Sái Công Hồng, Huỳnh Văn Sơn (đồng ch.b.), Lê Hải Mỹ Ngân, Nguyễn Thanh Loan... | Đại học Sư phạm TP.HCM | 2024 |
7 | GV.00228 | Sái Công Hồng | Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra / thi đánh giá năng lực cấp THPT theo Chương trình GDPT 2018 Môn Vật lí/ Sái Công Hồng, Huỳnh Văn Sơn (đồng ch.b.), Lê Hải Mỹ Ngân, Nguyễn Thanh Loan... | Đại học Sư phạm TP.HCM | 2024 |
8 | TK.03045 | Nguyễn Đức Hiệp | Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Vật lí: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Nguyễn Đức Hiệp ch.b.; Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Nguyễn Trọng Sửu | Giáo dục Việt Nam | 2024 |
9 | TK.03096 | Đỗ Văn Năng | Giải nhanh bằng máy tính bỏ túi môn Vật lí: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Đỗ Văn Năng, Đoàn Văn Lượng (đồng ch.b.), Thái Hoàng Tân, Quách Uy Lập | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2024 |
10 | TK.03176 | Nguyễn Văn Khánh | Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Vật lí: Theo chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Nguyễn Văn Khánh (ch.b.); Chu Văn Biên, Cao Tiến Khoa, Phạm Thùy Giang | Đại học Quốc gia Hà Nội | 2024 |
11 | TK.03862 | Trương Hương Nhi | Siêu trọng tâm - Lý thuyết, dạng bài và bài tập chi tiết môn Lí - Hóa - Sinh lớp 10: Bám sát nội dung bộ sách Chân trời sáng tạo (Chương trình GDPT mới)/ Trương Hương Nhi (ch.b.), Đỗ Khắc Hùng, Đào Thị Hường, Lương Thị Đen, Lê Thị Minh Phương | Thanh niên | 2022 |
12 | TK.03863 | Hoàng Tú | Học tốt Vật lí 10/ Hoàng Tú, Huỳnh Thị Mỹ Nữ, Võ Minh Quang | Đồng Nai | 2014 |
13 | TK.03965 | Nguyễn Đức Hiệp | Đề ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Vật lí: Theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018/ Nguyễn Đức Hiệp (ch.b.), Nguyễn Văn Nghiệp, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Nguyễn Trọng Sửu | Giáo dục Việt Nam | 2025 |